- DLSF16A-385V
Công nghệ chế tạo
MOV
Un
240 Vac (L-N), 50/60HZ
Uc
385V
Dòng tải tối đa
16A
Thời gian đáp ứng
< 1ns
Hệ thống phân phối nguồn
TT, TN-S, TN-C, TN-C-S (MEN)
Cách đấu nối
Mắc nối tiếp
In : L-L
L-G
10kA+ 10kA ( 8/20µs)
10kA ( 8/20µs)
Imax : L-L
L-G
25kA+ 25kA (8/20µs)
25kA ( 8/20µs)
Tiêu chuẩn
IEC 61643-11
- Giá: Liên hệ
- Hotline hỗ trợ: 0981.891.315
-
- DownloadThông số kỹ thuật
MÔ TẢ |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Bảo vệ cho hệ thống điện |
Môt Pha |
Công nghệ chế tạo |
MOV |
Điện áp hoạt động danh định ( Un ) |
240 Vac (L-N), tần số làm việc 50/60HZ |
Điện áp làm việc liên tục lớn nhất ( Uc ) |
385V |
Dòng tải tối đa |
16A |
Thời gian đáp ứng |
< 1ns |
Hệ thống phân phối nguồn |
TT, TN-S, TN-C, TN-C-S (MEN) |
Cách đấu nối |
Mắc nối tiếp |
Khả năng cắt sét định mức ( In ) : L-L L-G |
10kA+ 10kA (xung sét có dạng sóng 8/20µs) 10kA (xung sét có dạng sóng 8/20µs) |
Khả năng cắt sét cực đại ( Imax ): L-L L-G |
25kA+ 25kA (xung sét có dạng sóng 8/20µs) 25kA (xung sét có dạng sóng 8/20µs) |
Tiêu chuẩn |
IEC 61643-11 |
Cảnh báo |
Hiển thị trạng thái làm việc bằng đèn báo Có khả năng kết nối cảnh báo với các thiết bị cảnh báo bên ngoài thông qua tiếp điểm khô |
Nhiệt độ môi trường làm việc |
Từ -40ºC ÷ +50ºC; độ ẩm 0 - 95% |